Có nhiều nhận định cho rằng bộ đôi Samsung Galaxy S7 và S7 Edge là “bình cũ rượu mới” tức chỉ thay đổi ruột bên trong, và kiểu dáng ngoài không thay đổi.
Nhận định này không hoàn toàn sai nhưng cũng chưa hẳn là đúng, bởi thế hệ Galaxy S6 của năm 2015 đã bỏ đi 2 yếu tố quan trọng mà Galaxy S5 có: thẻ nhớ và chống nước. Trong khi đó tính năng này đã trở lại với Galaxy S7, song hầu như người dùng không đề cập: Galaxy S6 là một thiết kế hoàn toàn lột xác của Samsung nếu so với Galaxy S5.
Vậy có thể đưa ra giả thuyết: Samsung đã hoàn thiện một thiết kế mới hoàn toàn trên Galaxy S6, song thiết kế này (vào thời điểm đó) chưa giải quyết được 2 tính năng quan trọng của S5 (thẻ nhớ, chống nước) nên hãng đã không thể đưa vào. Và thời điểm ra mắt Galaxy S7 thì Samsung đã có thể hoàn toàn khắc phục được vấn đề này.
Dẫn chứng là: Việc thay đổi một thiết kế là một công việc đòi hỏi nghiên cứu rất nhiều, thiết kế sao cho bịt được các khe hở để có thể chịu nước lại đòi hỏi nhiều hơn như vậy, điều này có phần đúng luôn với cả khe cắm thẻ nhớ MicroSD, dù chỉ tăng thêm một chút ít ở bo mạch, song đối với các thế hệ smartphone ngày càng mỏng và nhẹ thì đó luôn là một vấn đề không hề đơn giản.
Và ở thế hệ Galaxy S7 thì Samsung đã có đủ thời gian cho việc này, chính vì thế S7 đã thừa hưởng cả những ưu điểm của thế hệ S5 (thẻ nhớ, chống nước) và S6 (mỏng nhẹ, thiết kế tối ưu). Thậm chí có phần tốt hơn khi khả năng chống nước của S7 không cần đòi hỏi phải bịt các cổng kết nối như trên S5 (điều người dùng thường quên).
Cuối cùng, bảng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về cấu hình của thế hệ Galaxy S7 và S7 Edge có những điểm nổi trội nào so với Galaxy S6 và S6 Edge trước đó.
[twentytwenty][/twentytwenty]
Galaxy S6 | Galaxy S7 | |
Màn hình (5,1 inch) | 2560×1440, 577 ppi | 2560×1440, 577 ppi always-on display |
Mạng | LTE Cat 6 (300/50Mbps) | LTE Cat 9 (450/50Mbps) |
Kết nối | Bluetooth 4.1, NFC | Bluetooth 4.2, NFC |
Vi xử lý | Octa-core 2.1GHz, 1.5GHz | Octa-core 2.3GHz, 1.6GHz |
Camera sau | 16MP, ƒ/1.9, 1.12µ pixels | Dual-pixel 12MP, ƒ/1.7, 1.4µ pixels |
Camera trước | 5MP, f/1.9 | 5MP, f/1.7 |
Pin | 2,550mAh | 3,000mAh |
Sạc | Có dây + không đây | |
Kết nối | microUSB, USB 2.0 | |
Bộ nhớ RAM | 3GB, LPDDR4 | 4GB, LPDDR4 |
Bộ nhớ trong | 32GB, 64GB, 128GB | 32GB, 64GB |
Thẻ MicroSD | Không | Có |
Cao | 143.4 mm | 142.4 mm |
Rộng | 70.5 mm | 69.6 mm |
Dài | 6.8 mm | 7.9 mm |
Trọng lượng | 138g | 152g |
Thẻ SIM | Nano-SIM | |
Màu | Trắng, đen, vàng, xanh dương | Bạc, đen, vàng |
Galaxy S6 edge | Galaxy S7 edge | |
Màn hình | 5.1-inch, 2560×1440 | 5.5-inch, 2560×1440 always-on display |
Màn hình cong | 577 ppi, 260 pixels | 534 ppi, 260-550 pixels |
Mạng | LTE Cat 6 (300/50Mbps) | LTE Cat 9 (450/50Mbps) |
Kết nối | Bluetooth 4.1, NFC | Bluetooth 4.2, NFC |
Vi xử lý | Octa-core 2.1GHz, 1.5GHz | Octa-core 2.3GHz, 1.6GHz |
Camera sau | 16MP, ƒ/1.9, 1.12µ pixels | Dual-pixel 12MP, ƒ/1.7, 1.4µ pixels |
Camera trước | 5MP, f/1.9 | 5MP, f/1.7 |
Pin | 2,600mAh | 3,600mAh |
Sạc | Có dây + không đây | |
Kết nối | microUSB, USB 2.0 | |
Bộ nhớ RAM | 3GB, LPDDR4 | 4GB, LPDDR4 |
Bộ nhớ trong | 32GB, 64GB, 128GB | 32GB, 64GB |
Thẻ MicroSD | Không | Có |
Cao | 142.1 mm | 150.9 mm |
Rộng | 70.1 mm | 72.6 mm |
Dài | 7.0 mm | 7.7 mm |
Trọng lượng | 132g | 157g |
Thẻ SIM | Nano-SIM | |
Màu | Trắng, đen, vàng, xanh | Bạc, đen, vàng |