Bán ra từ giữa tháng 6 tới, ổ SSD Kingston KC1000 NVMe PCIe nhanh gấp đôi so với ổ SSD SATA truyền thống, và nhanh hơn 40 lần so với ổ cứng đĩa từ 7200 vòng/phút.

[irp]

Kingston giới thiệu ổ SSD PCIe NVMe KC1000 có dung lượng tới 960GB

KC1000 được Kingston hướng tới người dùng cao cấp, cải thiện hiệu năng nhờ độ trễ siêu thấp cho các ứng dụng đòi hỏi nhiều tài nguyên như biên tập phim, mô phỏng dữ liệu, chơi game…

Ổ SSD mới của Kingston với chuẩn NVMe, có thể đạt tới khả năng truy xuất dữ liệu 290.000 tác vụ/giây, với tùy chọn dung lượng 240GB, 480GB hoặc 960GB. Thiết bị hỗ trợ giao tiếp PCIe Gen 3 x4, đem tới khả năng tăng tốc quá trình khởi động, nạp ứng dụng, cũng như quy trình đọc/ghi dữ liệu tuần tự, độ bền bỉ, đồng thời lại tiết kiệm năng lượng.

KC1000 được bảo hành 5 năm, kèm theo chế độ hỗ trợ đã được minh chứng của Kingston.

Kingston giới thiệu ổ SSD PCIe NVMe KC1000 có dung lượng tới 960GB

[irp]

Thông số kĩ thuật SSD Kingston KC1000 NVMe PCIe:

  • Định dạng: M.2 2280
  • Giao tiếp: NVMe PCIe Gen 3.0 x4
  • Dung lượng: 240GB, 480GB, 960GB
  • Khối điều khiển: Phison PS5007-E7
  • NAND: MLC
  • Tốc độ đọc/ghi dữ liệu liên tục2:
  • 240GB: tối đa 2700/900MB/giây.
  • 480GB, 960GB: tối đa 2700/1600MB/giây.
  • Tốc độ đọc ghi dữ liệu 4K:
    • 240GB: tối đa 225,000/190,000 IOPS
    • 480GB, 960GB: tối đa 290,000/190,000 IOPS
  • Tốc độ đọc/ghi dữ liệu 4K2 ngẫu nhiên:
    • 240GB, 480GB: tối đa 190,000/160,000 IOPS
    • 960GB: tối đa 190,000/165,000 IOPS
  • Điểm số PCMARK Vantage HDD Suite: 150,000
  • Total Bytes Written (TBW):
    • 240GB: 300TB và .70 DWPD5
    • 480GB: 550TB và .64 DWPD5
    • 960GB: 1PB và .58 DWPD5
  • Tiêu thụ điện năng: .11W trong rạng thái rỗi / .99W Trung bình / 4.95W (Tối đa khi đọc dữ liệu) / 7.40W (Tối đa khi ghi dữ liệu).
  • Nhiệt độ bảo quản: -40°C tới 85°C
  • Nhiệt độ vận hành: 0°C tới 70°C
  • Kích thước:
    • 80mm x 22mm x 3.5mm (M.2)
    • 180.98mm x 120.96mm x 21.59mm (HHHL AIC – standard bracket)
    • 181.29mm x 80.14mm x 23.40mm (HHHL AIC – low-profile bracket)
  • Trọng lượng:
    • 10g (M.2)
    • 76g (with HHHL AIC – standard bracket)
    • 69g (with HHHL AIC – low-profile bracket)
  • Khả năng chịu chấn động khi vận hành: Tối đa 2.17G (7-800Hz)
  • Khả năng chịu chấn động khi không vận hành: Tối đa 20G (20-1000Hz)
  • Tuổi thọ ước đoán: 2,000,000 giờ.
  • Bảo hành/hỗ trợ: Trong thời gian 5 năm, kèm hỗ trợ kĩ thuật miễn phí.
[irp]
Góc quảng cáo